Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng PCl5 + AsF3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng PCl5 + AsF3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng PCl5 + AsF3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về PCl5 (Photpho pentaclorua)
- Nguyên tử khối: 208.2388
- Màu sắc: tinh thể không màu/màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Photpho pentachloride là hợp chất hóa học có công thức PCl5. Đây là một trong những clorua phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3. PCl5 tìm thấy sử dụng như một chất khử clorua. Nó là chất rắn không màu, nhạy cảm với nước và nhạy cảm với độ ẩm mặc dù các mẫu thương mại có thể có màu vàng ...
Thông tin về AsF3 (Arsen triflorua)
- Nguyên tử khối: 131.916810 ± 0.000022
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Asen trifluoride được sử dụng làm fluoride phi kim loại clorua thành florua, về mặt này, nó ít phản ứng hơn SbF3. Các muối có chứa anion AsF4− có thể được điều chế ví dụ CsAsF4....
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về AsCl3 (Asen triclorua)
- Nguyên tử khối: 181.2806
- Màu sắc: không màu hoặc màu vàng nhạt
- Trạng thái: chất lỏng
Asen triclorua là một hợp chất vô cơ với công thức AsCl3, còn được gọi là arsenous clorua hoặc bơ asen. Hợp chất dầu độc này không màu, mặc dù các mẫu không tinh khiết có thể có màu vàng. Nó là một chất trung gian trong sản xuất các hợp chất organoasenic. Asen Trichloride là một chất lỏng không màu...
Thông tin về [PCl4][PF6] (Tetrachlorphosphonium‐hexafluorophosphat)
- Nguyên tử khối: 317.7499
- Màu sắc: màu trắng, hút ẩm mạnh
- Trạng thái: chất rắn
[PCl4] + [PF6] - là nguyên liệu ban đầu tốt để điều chế hexafluophosphates và phốt pho pentafluoride....